JustPaste.it

Tổng Hợp Những Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất

Không chỉ giúp bạn trong việc giao tiếp hàng ngày. Những câu giao tiếng tiếng Nhật còn giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng về tiếng Nhật. Cùng Cao đẳng Quốc tế thành phố Hồ Chí Minh tham khảo những câu giao tiếng tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé!

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày

giao tiếp tiếng nhật

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật trong cuộc sống hằng ngày

  • どれくらいの時 間が掛かりますか    (dorekuraino zikan ga kakarimasu):    Mất bao lâu?
  • どれくらいの距 離がありますか    (dorekurai no hanare ga arimasu):    Mất bao xa?
  • 道 に 迷 いました    (michi ni mayoimashita):    Tôi bị lạc
  • どなたですか     (donatadesuka):    Ai?
  • 何故ですか     (nazedesuka): Tại sao?
  • 何 ですか    (nandesuk):    Cái gì?
  • 助 けて    (nasukete):    Giúp tôi với
  • さあ、どうぞ    (saa, douzo):     Nó đây này
  • 分かりました    (wakarimashita):    Tôi hiểu rồi
  • どなたに聞けばいいでしょうか    (donata ni kikebaiideshyoka):    Tôi nên hỏi ai?
  • お 先 にどうぞ    (osaki ni douzo):    Xin mời đi trước
  • 何時ですか    (itudesuka):    Khi nào?
  • 待って (matte):    Khoan đã
  • 見て    (mite):    Nhìn kìa
  • 分かりません(wakarimasen):    Tôi không hiểu
  • 大  丈  夫 です    (daizyoubu desu):    Được rồi, ổn, ok
  • 幾 つありますか    (ikutu arimasuka):      Bao nhiêu?
  • どうぞ、お 願 いします    (douzo onegaishimasu):    Xin mời
  • どなたが英 語を 話 せますか    (donata ga eigo wo hanasemasu):     Ai có thể nói tiếng Anh?
  • どう した    (dou shita):    Sao thế?
  • 貴 方 は 正 しいです    (anata wa tadashidesu):    Bạn đúng rồi!
  • 貴 方は間 違いです    (nata wa machigaidesu):    Bạn sai rồi!
  • 確 かではありませんが    (mashikade wa arimasen): ka    Tôi không chắc
  • 私  は、そう 思 いません    (watashi wa sou omoimasen):    Tôi không nghĩ như vậy
  • いらっしゃい    (irasshai):    Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
  • そうしましょう    (soushimashou):    Hãy làm thế đi
    どう 致 しまして    (dou itashimashite):    Không có gì
  • そうではないと 思 います    (sou dewanai to omoimasu):      Tôi nghĩ là không
  • 信 じられない    (shinzirarenai):    Không thể tin được!
  • 何 事 も上手くいきますよ    (nanikoto mo umaku ikimasuyo):    Mọi thứ sẽ ổn thôi!
  • 火事だ    (kazida):    Cháy rồi
  • 早 いご 回 復 を 祈 っています    (hayai ga kaisoku wo inotteimasu):    Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

Câu xin lỗi trong tiếng Nhật

  • すみません    (sumimasen):    Xin lỗi…
  • ごめんなさい    (gomennasai):    Xin lỗi
  • おねがいします    (onegaishimasu):    Xin vui lòng
  • 私のせいです    (watashi no seidesu):    Đó là lỗi của tôi
  • 申し訳ございません    (moushiwake gozaimasen):    Tôi rất xin lỗi
  • 私の不注意でした    (watashi no fuchuui deshita):    Tôi đã rất bất cẩn
  • 少々, 失礼します    (shoushou shitsurei shimasu):    Xin lỗi đã làm phiền
  • 遅くなって すみません    (osokunatte sumimasen):    Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
  • 次からは 注意します    (tsugikara wa chuuishimasu):    Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
  • そんな 心算じゃありませんでした    (sonna tsumori jaarimasendeshita):    Tôi không có ý đó
  • お待たせして 申し訳 ありません    (omataseshite mou wakearimasen):    Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khi cảm ơn

  • いろいろ おせわになりました    (iroiro osewani narimashita):    Cảm ơn bạn đã giúp đỡ
  • 有難うございます    arigatou (gozaimasu):    Cảm ơn bạn rất nhiều
  • たすかります    (tashukarimasu):    May quá, cảm ơn cậu nhiều
  • 貴 方はとても 優 しい    (anata wa totemo yasashii):    Bạn thật tốt bụng
  • 本当に やさしいですね    (hontouni yasashiidesune):    Bạn thật tốt bụng
  • 今日は 楽しかっ

Những câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong lớp học

giao tiếp tiếng nhật trong lớp

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong lớp

 

  • どうぞすわってください     (douzo suwattekudasai):    Xin mời ngồi
  • はじめましょう    (hajimemashou):     Chúng ta bắt đầu nào
  • おわりましょう    (owarimashou):    Kết thúc nào
  • しけん/しゅくだい     (shiken/shukudai):    Kỳ thi/ Bài tập về nhà
  • しつもん/こたえ/れい    (shitsumon/kotae/rei):    Câu hỏi/trả lời/ví dụ
  • やすみましょう    (yasumimashou):    Nghỉ giải lao nào
  • おねがいします    (onegaishimasu):    Làm ơn
  • わかりますか    (wakarimasuka):    Các bạn có hiểu không?
  • はい、わかります    (hai,wakarimasu):    Vâng, tôi hiểu
  • もういちど    (mou ichido):    Lặp lại lẫn nữa…
  • じょうずですね    (jouzudesune):    Giỏi quá
  • いいえ、わかりません    (iie, wakarimasen):    Không, tôi không hiểu
  • いいですね    (iidesune):    Tốt lắm
  • なまえ    (namae):    Tên
  • きりつ    (kiritsu):    Nghiêm!
  • 失礼します    (shitsureishimasu):    Tôi xin phép
  • 見てください    (mitekudasai):    Hãy nhìn
  • 書いてください    (kaitekudasai):    Hãy viết
  • 読んでください    (yondekudasai):    Hãy đọc
  • 静かに してください    (shizukani shitekudasai):    Hãy giữ trật tự
  • 先生、出てもいいですか    (sensei, detemo iidesuka):    Thưa thầy (cô):, em ra ngoài có được không?
  • 先生、入ってもいい

Trên đây là tổng hợp những câu giao tiếp trong tiếng Nhật thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo. Chúc các bạn học Ngôn ngữ Nhật Bản thành công nhé!

 

>>Truy câp nguồn: https://caodangquoctesaigon.vn/nhung-cau-giao-tiep-tieng-nhat.htm

 

#truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte #ngonngunhat #nganhngonngunhat #caodangngonngunhat